Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
愁思 sầu tứ
1
/1
愁思
sầu tứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ý tưởng, ý nghĩ buồn rầu. Lòng buồn — Đọc là Sầu tư, có nghĩa là buồn rầu nghĩ ngợi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Ký đại huynh - 寄大兄
(
Kha Thiệu Tuệ
)
•
Lạc Dương - 洛陽
(
Đỗ Phủ
)
•
Thất ai thi - 七哀詩
(
Tào Thực
)
•
Thất tịch ức viễn - 七夕億遠
(
Dương Thận
)
•
Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄
(
Đỗ Phủ
)
•
Trường Môn phú - 長門賦
(
Tư Mã Tương Như
)
•
Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2 - 自京竄至喜達行在所其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Tương Trung mạn hứng - 湘中漫興
(
Vương Nguyên Huân
)
•
Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思
(
Vương Duy
)
Bình luận
0